Sữa Bột Aptamil New Zealand Profutura Cesarbiotik Infant Formula Số 1, 800g, bé 0-12 tháng
THÔNG TIN CHUNG
Tên Sản Phẩm | Sữa Bột APTAMIL NEW ZEALAND Số 1 |
Thương hiệu | Aptamil |
Xuất xứ | Aptamil - New Zealand |
Nơi sản xuất | New Zealand |
Trọng lượng tịnh | 800g |
Độ tuổi phù hợp | Từ 0 tháng đến 12 tháng tuổi |
Hạn sử dụng | Xem trên bao bì sản phẩm |
MÔ TẢ CHI TIẾT
Sữa Aptamil New Zealand được xem là dòng sữa chuyên dụng dành cho trẻ sinh mổ. Sữa được sản xuất với công thức đặc biệt, có chứa nhiều lợi khuẩn giống như sữa mẹ.
1/ Đặc điểm nổi bật của Sữa Bột APTAMIL NEW ZEALAND Số 1
Dựa trên 40 năm nghiên cứu về dinh dưỡng đầu đời cho trẻ, Aptamil 1 Infant formula dành cho bé từ 0-12 tháng tuổi có chứa:
- Bộ dưỡng chất Synbiotic được cấp bằng sáng chế* là sự kết hợp độc đáo giữa Prebiotic GOS/FOS 9:1 và Probiotic B.breve M-16V giúp hỗ trợ hệ miễn dịch
- Canxi, Vitamin K1 và Vitamin D3 giúp răng và xương khỏe mạnh
- DHA tốt cho sự phát triển của não bộ
- 22 Vitamin và khoáng chất giúp trẻ phát triển bình thường và khỏe.
2/ Hướng dẫn sử dụng
* Hướng dẫn vệ sinh pha sữa:
Bước 1. Rửa tay sạch trước khi chuẩn bị pha.
Bước 2. Tiệt trùng tất cả các dụng cụ như cốc/ bình hoặc muỗng bằng cách đun sôi trong nước khoảng 10 phút.
Bước 3. Đổ đúng lượng nước đun sôi (như trên bảng pha hướng dẫn bên dưới) vào cốc/bình đã được làm sạch và tiệt trùng. Cẩn thận để tránh bỏng nước sôi.
Bước 4. Làm mát nước này đến nhiệt độ pha phù hợp (khoảng 40 độ C) bằng cách giữ bình dưới vòi nước lạnh hoặc đặt trong một tô chứa bên trong cốc/bình, hãy đảm bảo rằng mức nước làm mát nằm dưới nắp cốc/bình.
Bước 5. Thêm bột vào bình với lượng tương ứng theo khuyến nghị tại bảng hướng dẫn.
* Hướng dẫn pha loãng chuẩn:
Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil 1 Infant Formula với 50ml nước.
Chú Ý:
- Tỷ lệ này có thể thay đổi theo chỉ định của nhân viên y tế.
- Pha sữa không đúng cách có thế ảnh hưởng sức khỏe của bé.
- Chỉ pha sẵn 1 bình cho một lần dùng.
- Sử dụng muỗng đo lường được cung cấp.
* LƯỢNG DÙNG KHUYẾN NGHỊ TỪ APTAMIL
Độ tuổi | Số muống gạt ngang | Số ml nước | Số lần uống mỗi ngày |
---|---|---|---|
0-1 tháng | 1 | 50ml | 10 |
1-2 tháng | 2 | 100ml | 7 |
2-4 tháng | 3 | 150ml | 5 |
4-6 tháng | 4 | 200ml | 4 |
6-9 tháng | 4 | 200ml | 3 |
9-12 tháng | 4 | 200ml | 3 |
THÀNH PHẦN
Bột đạm whey (sữa bò) 33,5%, hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương) 20,8%, đường lactose (sữa bò) 17%, sữa nguyên chất (sữa bò) 15,7%, galacto-oligosaccharides (GOS ) (sữa bò) 6%, các khoáng chất [Dipotassium hydrogen phosphate (Potassium phosphate, dibasic), calci carbonat (calcium carbonate), natri citrat (sodium citrate), calci phosphate (tricalcium diphosphate), kali clorid (potassium chloride), magnesi chlorid (magnesium chloride), kali citrate (Potassium citrate), sắt (II) sulfat (ferrous sulphate), kẽm sulfat (zinc sulphate), đồng sulfat (copper sulphate), kali iodid (potassium iodide), mangan sulfat (manganese(II) sulphate), natri selenat (sodium selenite)], sữa tách béo (sữa bò) 2,5%, fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), DHA (dầu cá), acid arachidonic (ARA) (dầu Mortierella alpina), các Vitamin (Vitamin C (L-Ascorbic acid + Sodium L-ascorbate), Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetate), Nicotinamide, acid pantothenic (calcium d-pantothenate), Vitamin B1 (thiamin hydrochloride), riboflavin, Vitamin A (retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride), Vitamin D3 (Cholecalciferol), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin K1 (phytomenadion), d-biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], taurin, nucleotides [Cytidine 5'-monophosphate (CMP), Uridine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Uridine 5-monophosphate salt), Adenosine 5' - monophosphate (AMP), Inosine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Inosine 5-monophosphate salt), Guanosine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Guanosine 5- monophosphate salt], Choline chloride, inositol, B. breve M-16V, L-carnitin.
Chứa chất nhũ hóa [lecithin (đậu nành) (INS 322 (i)], chất chống oxy hóa [Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) (INS 307b), ascorbyl palmitat (INS 304), dl-alpha tocopherol (INS 307c)) và chất điều chỉnh độ acid (calci hydroxyd (INS 526), kali hydroxyd (INS 525), acid citric (INS 330)) là chất điều chỉnh độ acid được phép sử dụng. Tất cả các chất phụ gia có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp.
Note (*): Các chất có thể gây dị ứng được in đậm trong thành phần.
VỀ THƯƠNG HIỆU APTAMIL
Sữa công thức Aptamil được nghiên cứu và phát triển bởi công ty Danone Nutricia, thuộc tập đoàn dinh dưỡng toàn cầu Danone. Với hơn 100 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chăm sóc trẻ em và hơn 50 năm tiên phong nghiên cứu về sữa mẹ và dinh dưỡng đầu đời, Danone Nutricia luôn theo đuổi sứ mệnh mang lại hạnh phúc cho bà mẹ và trẻ em thông qua nguồn dinh dưỡng.
Sữa Aptamil made in NewZealand được đánh giá cao về hương vị khá giống với sữa mẹ, được các bé yêu thích ngay từ lần đầu sử dụng. Bên cạnh đó sản phẩm thuộc dòng sữa ít ngọt, dễ hòa tan trong nước. Hiện nay có rất ít loại sữa phù hợp với cả trẻ sinh thường và trẻ sinh mổ. Tuy nhiên Aptamil New Zealand lại hợp với cả bé sinh mổ và sinh thường nhờ lợi khuẩn có trong sữa cao.
Sản phẩm tương tự
Sữa Bột Aptamil New Zealand Infant Formula Số 1, 900g, bé 0-12 tháng
730,000₫
Sữa Bột Aptamil New Zealand Toddler Formula Số 2, 900g, bé 1-2 Tuổi
670,000₫